PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Không tìm thấy thuật ngữ này! Bạn có thể:



Tìm thấy 49 thuật ngữ gần giống
Chứng nhận lãnh sự

Là việc cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam chứng nhận con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để giấy tờ, tài liệu đó được công nhận và sử dụng ở nước ngoài.

Thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Là người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất.

Giấy chứng nhận xuất xưởng

Là tài liệu do nhà sản xuất cấp cho mỗi xe ô tô khi xuất xưởng theo quy định của EC (Tên tiếng Anh là Certificate of Conformity, viết tắt là CoC) hoặc UNECE (Tên tiếng Anh là Declaration of Conformance, viết tắt là DoC).

Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu loại linh kiện
Tiếng Anh: Type Approval (TA)

Là Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu loại linh kiện theo quy định của UNECE (bao gồm cả các tài liệu đính kèm TA).

Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu loại ô tô
Tiếng Anh: Vehicle Type Approval (VTA)

Là Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu loại ô tô theo quy định của UNECE hoặc EC (bao gồm cả các tài liệu về an toàn và bảo vệ môi trường).

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

Là văn bản do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam cấp cho cơ sở đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.

Chứng nhận hợp chuẩn

Là việc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.

Giấy chứng nhận kết hôn

Là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho hai bên nam, nữ khi đăng ký kết hôn; nội dung Giấy chứng nhận kết hôn bao gồm các thông tin cơ bản quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật Hộ tịch năm 2014.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.28.133
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!